cứu cánh


nghĩa:




cứu cánh 

danh từ
 

(Từ cũ) mục đích cuối cùng: "Tất cả những cái anh đã viết, và sẽ viết sau này, đều theo một cứu cánh, chứ không thể bạ gì viết nấy." (NgCHoan; 11) 

(Văn chương) cái làm chỗ dựa (về tinh thần hoặc vật chất) có thể cứu giúp cho thoát khỏi tình cảnh không hay nào đó: đứa con là cứu cánh của chị